阮福晈

阮福晈

阮福晈是越南的一個國王,死於1841年。

個人簡介

明命帝
阮福晈(Nguyễn Phúc Kiểu,1791年5月25日-1841年1月20日)是越南阮朝第二代君主。年號明命。原名阮福膽,被父阮福映立為太子時賜名阮福晈。在他治下阮朝達到鼎盛時期。

個人生平

明命帝
姓名 阮福晈、阮福膽
廟號 聖祖
諡號 體天昌運至孝淳德
文武明斷創述大成
厚宅豐功仁皇帝
陵墓 孝陵
政權 阮朝
在世 1791年-1841年
在位 1820年-1841年
年號 明命

世祖開天弘道立紀垂統神文聖武俊德隆功至仁大孝高皇帝阮福映(Nguyễn Phúc Ánh,1762年-1820年),是越南阮朝的開國君主,出身廣南阮王家。有些史書將阮福映寫作阮映或阮福映。原名阮福種。

順天興聖光裕化基仁宣慈慶德澤元功高皇后陳氏

兄弟

東宮英睿皇太子阮福景,又名阮景
順安敦敏公阮福曦(早殤)
阮福晙(早殤)
阮聖祖阮福晈,又名阮福膽
建安恭慎王阮福旲,又名阮福曳
定遠郡王阮福昏,又名阮福平
延慶恭正王阮福晉,又名阮福㫜
奠盤恭篤公阮福普
紹化恭良郡王阮福晆,又名阮福昣
廣威恭直公阮福昀
常信溫靜郡公阮福昛
安慶莊敏郡王阮福㫕
慈山公阮福昴

姊妹

平泰端慧長公主阮福玉珠
平興婉淑長公主阮福玉瓊
保祿貞和長公主阮福玉瑛
靜質公主阮福玉珍
順貞慧長公主阮福玉玔
莊潔公主阮福玉玩
安泰柔和太太長公主阮福玉珴
婉淑公主阮福玉玖
義和恭潔太長公主阮福玉玥
安義貞麗長公主阮福玉琂
皇女阮福玉玟
貞懿公主阮福玉圭
定和端嫻公主阮福玉璣
皇女阮福玉玿
皇女阮福玉理
柔潔公主阮福玉珹
皇女阮福玉碧
皇女阮福玉珵

子女

他有七十八子六十四女。

憲祖章帝(Hiến Tổ Chương Đế)阮福綿宗(Nguyễn Phúc Miên Tông)請看阮福暶條目
阮福綿᧡(Nguyễn Phúc Miên Chánh)
壽春王(Thọ Xuân Vương)阮福綿定(Nguyễn Phúc Miên Định)
寧順郡王(Ninh Thuận Quận Vương)阮福綿宜(Nguyễn Phúc Miên Nghi)
永祥郡王(Vĩnh Tường Quận Vương)阮福綿宏(Nguyễn Phúc Miên Hoành)
富平郡王(Phú Bình Quận Vương)阮福綿安(Nguyễn Phúc Miên An)
宜禾郡王(Nghi Hoà Quận Vương)阮福綿宸(Nguyễn Phúc Miên Thần)
富美郡王(Phú Mỹ Quận Vương)阮福綿富(Nguyễn Phúc Miên Phú)
鹹順郡王(Hàm Thuận Quận Vương)阮福綿守(Nguyễn Phúc Miên Thú)
松善王(Tùng Thiện Vương)阮福綿審(Nguyễn Phúc Miên Thẩm)
綏理王(Tuy Lý Vương)阮福綿寊(Nguyễn Phúc Miên Trinh)
寰安郡王(Tương An Quận Vương)阮福綿寶(Nguyễn Phúc Miên Bửu)
恂國公(Tuân Quốc Công)阮福綿寧(Nguyễn Phúc Miên Trữ)
阮福綿ᩒ(Nguyễn Phúc Miên Khan)
樂化郡王(Lạc Hoá Quận Vương)阮福綿宇(Nguyễn Phúc Miên Vũ)
河清郡公(Hà Thành Quận Công)阮福綿宋(Nguyễn Phúc Miên Tống)
阮福綿(宀誠)(Nguyễn Phúc Miên Thành)
義國公(Nghĩa Quốc Công)阮福綿宰(Nguyễn Phúc Miên Tể)
(早殤)
(早殤)
阮福綿宣(Nguyễn Phúc Miên Tuyên)
阮福綿㝫(Nguyễn Phúc Miên Long)
鎮蠻郡公(Trấn Mang Quận Công)阮福綿(宀滴)(Nguyễn Phúc Miên Tích)
(早殤)
(早殤)
山定郡公(Sơn Định Quận Công)阮福綿宮(Nguyễn Phúc Miên Cung)
新平郡公(Tân Bình Quận Công)阮福綿(宀豐)(Nguyễn Phúc Miên Phong)
阮福綿宅(Nguyễn Phúc Miên Trạch)
癸州郡公(Quí Châu Quận Công)阮福綿寮(Nguyễn Phúc Miên Liêu)
廣寧郡公(Quản Ninh Quận Công)阮福綿宓(Nguyễn Phúc Miên Mật)
山靜郡公(Sơn Tịnh Quận Công)阮福綿(宀良)(Nguyễn Phúc Miên Lương)
廣邊郡公(Quản Biên Quận Công)阮福綿家(Nguyễn Phúc Miên Gia)
樂邊郡公(Lạc Biên Quận Công)阮福綿寬(Nguyễn Phúc Miên Khoan)
阮福綿歡(Nguyễn Phúc Miên Hoan)
巴川郡公(Ba Xuyên Quận Công)阮福綿宿(Nguyễn Phúc Miên Túc)
建祥公(Kiến Tường Công)阮福綿官(Nguyễn Phúc Miên Quan)
和盛王(Hoà Thạnh Vương)阮福綿寯(Nguyễn Phúc Miên Tuấn)
(早殤)
(早殤)
和國公(Hoà Quốc Công)阮福綿(宀君)(Nguyễn Phúc Miên Quân)
綏安郡公(Tuy An Quận Công)阮福綿(宀恰)(Nguyễn Phúc Miên Kháp)
海國公(Hải Quốc Công)阮福綿(宀曾)(Nguyễn Phúc Miên Tằng)
阮福綿淨(Nguyễn Phúc Miên Tịnh)
西寧郡公(Tây Ninh Quận Công)阮福綿(宀體)(Nguyễn Phúc Miên Thể)
鎭靖郡公(Trấn Tịnh Quận Công)阮福綿寅(Nguyễn Phúc Miên Dần)
(早殤)
廣澤郡公(Quảng Trạch Quận Công)阮福綿(宀居)(Nguyễn Phúc Miên Cư)
安國公(An Quốc Công)阮福綿(宀言)(Nguyễn Phúc Miên Ngôn)
靖嘉公(Tịnh Gia Công)阮福綿(宀乍)(Nguyễn Phúc Miên Sạ)
(早殤)
鎭邊郡公(Trấn Biên Quận Công)阮福綿(宀青)(Nguyễn Phúc Miên Thanh)
奠國公(Điện Quốc Công)阮福綿(宀省)(Nguyễn Phúc Miên Tỉnh)
綏邊郡公(Tuy Biên Quận Công)阮福綿寵(Nguyễn Phúc Miên Sủng)
桂山郡公(Quế Sơn Quận Công)阮福綿(宀吾)(Nguyễn Phúc Miên Ngô)
豐國公(Phong Quốc Công)阮福綿(宀虔)(Nguyễn Phúc Miên Kiền)
鎭定郡公(Trấn Định Quận Công)阮福綿(宀鋗)(Nguyễn Phúc Miên Miêu)
懷德郡王(Hoài Đức Quận Vương)阮福綿(宀林)(Nguyễn Phúc Miên Lâm)
維川郡公(Duy Xuyên Quận Công)阮福綿(宀倢(Nguyễn Phúc Miên Tiệp)
錦江郡公(Cẩm Giang Quận Công)阮福綿(宀娩(Nguyễn Phúc Miên Vãn)
廣化郡公(Quản Hoá Quận Công)阮福綿宛(Nguyễn Phúc Miên Uyển)
南冊郡公(Nam Sách Quận Công)阮福綿(宀穩)(Nguyễn Phúc Miên Ổn)
阮福綿(宀誅)(Nguyễn Phúc Miên Tru)
阮福綿(宀溪)(Nguyễn Phúc Miên Khê)
阮福綿寓(Nguyễn Phúc Miên Ngụ)
鎮國公(Trấn Quốc Công)阮福綿寫(Nguyễn Phúc Miên Tả)
黃化郡公(Hoàng Hoá Quận Công)阮福綿(宀篆)(Nguyễn Phúc Miên Triện)
阮福綿室(Nguyễn Phúc Miên Thất)
祈安郡公(Kỳ An Quận Công)阮福綿(宀永)(Nguyễn Phúc Miên Vĩnh)
寶安郡公(Bảo An Quận Công)阮福綿客(Nguyễn Phúc Miên Khách
後祿郡公(Hậu Lộc Quận Công)阮福綿(宀赤)(Nguyễn Phúc Miên Thích)
建和郡公(Kiến Hoà Quận Công)阮福綿(宀蚝)(Nguyễn Phúc Miên Điều)
建豐郡公(Kiến Phong Quận Công)阮福綿(宀荒)(Nguyễn Phúc Miên Hoang)
永祿郡公(Vĩnh Lộc Quận Công)阮福綿(宀質)(Nguyễn Phúc Miên Chí)
符吉郡公(Phù Cát Quận Công)阮福綿(宀親)(Nguyễn Phúc Miên Thân)
錦川郡公(Cẩm Xuyên Quận Công)阮福綿寄(Nguyễn Phúc Miên Ký)
安川王(An Xuyên Vương)阮福綿(宀房)(Nguyễn Phúc Miên Bàng)
阮福綿(宀索)(Nguyễn Phúc Miên Tác)
安城王(An Thành Vương)阮福綿(宀鬲)(Nguyễn Phúc Miên Lịch)

不詳

繼任

紹治帝阮福暶(Nguyễn Phúc Tuyền,1807年6月16日1847年4月10日),越南阮朝君主,父為阮聖祖,母為佐天仁皇后(Tá Thiên Nhân Hoàng hậu)胡氏華(Hồ Thị Hoa)。年號紹治廟號憲祖,諡號紹天隆運至善淳孝寬明睿斷文治武功聖哲章皇帝。為一守成之主,治中越南國內較為太平。

相關搜尋

熱門詞條

聯絡我們